CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI & XNK VẬT TƯ GIAO THÔNG
Mã số thuế: | 0200401834 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 2/201 Ngô Quyền - Phường Máy Chai - Quận Ngô Quyền - TP. Hải Phòng |
Tel: | 031-3654434 |
Fax: | 031-3551826 |
E-mail: | daoviet@tratimex.com |
Website: | http://tratimex.com/ |
Năm thành lập: | 28/07/2000 |
Giới thiệu
Công ty CP thương mại và xuất nhập khẩu vật tư giao thông (Tratimex) được thành lập từ năm 2000, có trụ sở chính, tổng kho tại số 2/201 đường Ngô Quyền, phường Máy Chai, quận Ngô Quyền, Thành phố Hải Phòng và các văn phòng đại diện đặt tại các tỉnh ở miền Trung, miền Nam với đội ngũ cán bộ công nhân viên lành nghề giỏi chuyên môn, nghiệp vụ. Sản phẩm nhựa đường của Tratimex được sản xuất tại Singapore, Hàn Quốc,… được nhiệt đới hóa, có sự ổn định cao vế chất lượng đang được tiêu thụ rộng rãi tại các tỉnh, thành phố trên toàn quốc. Nguồn gốc nhựa đường nóng lỏng độ kim lún 60/70 của Tratimex được nhập từ các nhà máy lọc dầu của các tập đoàn lớn trên thế giới và do cơ quan kiểm định quốc tế có uy tín trên thế giới kiểm tra chất lượng.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Hoàng Văn Quang | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Hoàng Văn Quang |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |