CÔNG TY CP VẬN TẢI BIỂN GLOBAL PACIFIC
Mã số thuế: | 0305020272 |
Mã chứng khoán: | PCT |
Trụ sở chính: | Tầng 10, Tháp 1 thuộc dự án khu Văn phòng – Thương mại – Dịch vụ – Khách sạn (The Nexus), 3A-3B đường Tôn Đức Thắng - Phường Bến Nghé - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-62582330/62582331 |
Fax: | 028-62582334 |
E-mail: | info.pct@tanker.com.vn |
Website: | https://www.pct.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2007 |
Giới thiệu
Được thành lập vào năm 2007, Công ty Cổ phần Dịch vụ Vận tải Dầu khí Cửu Long (PCT) là nhà cung cấp dịch vụ hàng đầu cho ngành hàng hải quốc tế, vận tải biển và vận tải đường bộ.
Ngày 12/11/2018 Công ty Cổ phần Dịch vụ Vận tải Dầu khí Cửu Long đã tổ chức thành công Đại hội Cổ đông Bất thường thông qua việc thay đổi Logo và tên Công ty chính thức là Công ty Cổ phần Vận Tải Khí và Hóa Chất Việt Nam. Chúng tôi thực hiện các dịch vụ vận chuyển đáng tin cậy nhất với dầu khí, sản phẩm hóa chất, LPG và hàng hóa với số lượng lớn. Một vài con tàu trên 100 nghìn tấn, chúng tôi có khả năng cung cấp dịch vụ tốt nhất trên toàn quốc và quốc tế rộng khắp châu Á, Trung Đông, Ấn Độ và Đông Bắc Á.
Ngày 25/3/2024, PCT chính thức đổi tên thành “Công ty Cổ phần Vận tải Biển Global Pacific”
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Võ Ngọc Phụng | Giám đốc |
Phạm Xuân Quang | Phó Giám đốc |
Phan Thanh Hà | Phó Giám đốc |
Đoàn Nguyên Sơn | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Võ Ngọc Phụng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |