CÔNG TY CP VẬN TẢI VÀ DỊCH VỤ PETROLIMEX SÀI GÒN
Mã số thuế: | 0302160137 |
Mã chứng khoán: | PSC |
Trụ sở chính: | 118 Huỳnh Tấn Phát - Phường Tân Thuận Tây - Quận 7 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | Đang cập nhật.. |
Fax: | đang cập nhật.. |
E-mail: | đang cập nhật.. |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/0001 |
Giới thiệu
Tiền thân của Công ty CP vận tải và dịch vụ Petrolimex Sài Gòn là xí nghiệp trực thuộc Công ty xăng dầu KV II, thuộc Tổng công ty xăng dầu Việt Nam, có nhiệm vụ chính là tổ chức vận tải xăng dầu theo kế hoạch hằng năm được giao và thực hiện chế độ hạch toán phụ thuộc. Ngày 03/10/2000, Xí nghiệp được CP hóa và đổi tên thành Công ty CP vận tải và dịch vụ Petrolimex Sài Gòn (tên viết tắt là PTS Sài Gòn) với mức vốn điều lệ ban đầu là 9 tỷ đồng theo quyết định số 1363/2000/QĐ-BTM. Ngày 29/12/2006 Công ty chính thức niêm yết 1.290.000 cổ phiếu mã PSC tại Trung tâm giao dịch chứng khoán Hà Nội theo quyết định số 76/QĐ-TTGDHN ngày 13/12/2006 của Giám đốc Trung tâm giao dịch chứng khoán Hà Nội.
Tin tức doanh nghiệp
Thôn tin ban lãnh đạo đang cập nhật
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |