CÔNG TY CP VẬN TẢI VÀ GIAO NHẬN BIA SÀI GÒN
Mã số thuế: | 0304082452 |
Mã chứng khoán: | SBC |
Trụ sở chính: | 78 Tôn Thất Thuyết - Phường 16 - Quận 4 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 08-39485278 |
Fax: | 08-39482748 |
E-mail: | mail@sabetranjsc.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2005 |
Giới thiệu
Công ty CP Vận tải và Giao nhận bia Sài Gòn (Sabetranjsc) được CP hóa vào năm 2005, với tiền thân là một doanh nghiệp nhà nước thuộc Tổng công ty Bia - Rượu - Nước giải khát Sài Gòn (Sabeco). Năm 2012, công ty tiếp tục có những thuận lợi. Cụ thể, sản lượng tiêu thụ của Sabeco có chiều hướng ngày càng tăng, do đó, công ty có được sự đảm bảo về nguồn hàng vận chuyển ổn định. Quá trình làm việc lâu dài tạo nên kinh nghiệm trong công tác giao nhận hàng, do đó xây dựng được một phương thức kiểm soát vận chuyển và giao nhận hàng hóa ngày càng phù hợp và tiên tiến. Bên cạnh đó, trong hoạt động kinh doanh vận tải cũng còn một số khó khăn: sự xuống cấp của cơ sở hạ tầng giao thông, các hạn chế về tải trọng và tốc độ lưu thông, chi phí cầu đường, giá nhiên liệu tăng... cũng ảnh hưởng đến năng suất và lợi nhuận của công ty. Tuy nhiên, công ty vẫn đạt được kết quả kinh doanh khá khả quan.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Văn Thanh Liêm | Chủ tịch HĐQT |
Nguyễn Quang Tiếp | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Hoài Bắc | Phó TGĐ |
Trần Bình Nam | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Đàm Phan Liêm |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |