CÔNG TY CP VẬT TƯ XĂNG DẦU (COMECO)
Mã số thuế: | 0300450673 |
Mã chứng khoán: | COM |
Trụ sở chính: | COMECO Tower, 549 Điện Biên Phủ - Phường 3 - Quận 3 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38321111 / 38302222 |
Fax: | 028-38325555 |
E-mail: | comecopetro@hcm.vnn.vn |
Website: | http://www.comeco.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2000 |
Giới thiệu
Công ty CP Vật tư Xăng dầu (COMECO) tiền thân là Công ty Vật tư Thiết bị Giao thông vận tải (COMECO), một doanh nghiệp Nhà nước được thành lập từ năm 1975. Công ty chính thức được cổ phần hóa vào ngày 13/12/2000, trực thuộc Sở Giao thông Công chánh TP. Hồ Chí Minh. Từ tháng 10/2004 đến tháng 2/2010, COMECO là thành viên của Tổng Công ty Cơ khí Giao thông vận tải Sài Gòn. Từ tháng 3/2010, COMECO được chuyển về Văn phòng Thành ủy TP. Hồ Chí Minh. Cổ phiếu của Công ty đã được niêm yết tại Sở Giao dịch chứng khoán TP. Hồ Chí Minh từ tháng 8/2006 với mã là COM. Công ty Cổ phần Vật tư Xăng dầu (COMECO) được đánh giá là một trong những công ty xăng dầu lớn nhất ở TP. Hồ Chí Minh với hệ thống bán lẻ bao gồm 38 chi nhánh, nằm ở những vị trí quan trọng và phục vụ 24/24 giờ cho khách hàng. Xuyên suốt nhiều năm qua, với trách nhiệm và sự phấn đấu không mệt mỏi của mình, Công ty đã tạo dựng được một nền móng vững chắc để phát triển, trở thành thương hiệu mạnh trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, tốc độ tăng trưởng bình quân sau 15 năm cổ phần hóa doanh nghiệp đạt trên 24%/năm. Bên cạnh đó, COMECO là đơn vị đầu tiên trong cả nước thực hiện chuyển đổi thành công Hệ thống Quản lý Chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008 sang phiên bản ISO 9001:2015. Ngoài ra, COMECO còn nhận được nhiều giải thưởng khác. Vì vậy, hình ảnh giọt dầu COMECO đang lan tỏa và ngày càng được người tiêu dùng tín nhiệm. Mục tiêu của COMECO là phấn đấu trở thành "Thương hiệu của chất lượng dịch vụ" và "Số 1 về chất lượng dịch vụ trong kinh doanh hóa dầu tại Việt Nam".
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Tấn Thương | Tổng Giám đốc |
Trần Thị Hồng Lĩnh | Phó TGĐ |
Phạm Văn Khoa | Phó TGĐ |
Phạm Công Quyền | Giám đốc tài chính - Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
![](https://cms.vietnamreport.net//source/MultiUploader/DefaultImg.jpg)
Họ và tên | Lê Tấn Thương |
Nguyên quán | Quảng Nam |
Quá trình học tập
- Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh.
- Cử nhân ngoại ngữ.
- Cử nhân kinh tế ngoại thương.
Quá trình công tác
- Từ 6/1993-7/1996: Nhân viên Tổ Xuất nhập khẩu Công ty Vật tư Thiết bị GTVT
- Từ 7/1996-10/1999: Nhân viên phòng Kế hoạch nhiên liệu Công ty Vật tư Thiết bị GTVT
- Từ 10/1999-10/2000: Phó phòng Kế hoạch nhiên liệu Công ty Vật tư Thiết bị GTVT
- Từ 10/2000-3/2001: Quyền Trưởng phòng Kinh doanh Công ty Cổ phần Vật tư - Xăng dầu (COMECO)
- Từ 3/2001-10/2010: Giám đốc Kinh doanh Công ty Cổ phần Vật tư - Xăng dầu (COMECO)
- Từ 10/2010-1/2011: Phó Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Vật tư - Xăng dầu (COMECO)
- Từ 1/2011-5/2012: Phó Tổng Giám đốc thường trực Công ty Cổ phần Vật tư - Xăng dầu (COMECO)
- Từ 5/2012-4/2017: Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Vật tư - Xăng dầu (COMECO)
- Từ 4/2017 đến nay: UV.HĐQT kiêm Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Vật tư - Xăng dầu (COMECO)
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |