CÔNG TY CP VIỆT NAM KỸ NGHỆ BỘT MÌ
Mã số thuế: | 0302556989 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô 32C/I Đường 2G KCN Vĩnh Lộc-Huyện Bình Chánh-TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 08-38550213/37652056 |
Fax: | 08-37652055/38570352 |
E-mail: | daiphongco@vikybomi.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2002 |
Giới thiệu
Tiền thân của công ty là một công ty chuyên nhập khẩu và kinh doanh các loại bột mì nhập khẩu với thương hiệu Công Ty TNHH Thương Mại Đại Phong từ những năm 1990. Đến năm 2002, công ty đổi tên thành Công ty CP Việt Nam Kỹ Nghệ Bột Mì và hoạt động cho tới ngày nay. Trải qua quá trình phát triển lâu dài, Công ty CP Việt Nam Kỹ Nghệ Bột Mì (Vikybomi) hiện đã trở thành một trong những doanh nghiệp có thương hiệu trong ngành thực phẩm Việt Nam. Nhà máy sản xuất bột mì của công ty đạt công suất 50 - 60 ngàn tấn/năm với dây chuyền sản xuất hoàn toàn tự động khép kín từ khâu nguyên liệu đầu vào cho đến khâu ra thành phẩm được nhập và chuyển giao công nghệ từ Châu Âu. Hiện tại, Công ty đã xây dựng được mạng lưới phân phối gồm hơn 300 đại lý phân phối chính thức các sản phẩm bột mì của công ty trên toàn quốc, trên 30 đối tác bao gồm các nhà máy sản xuất mì ăn liền, các công ty bánh kẹo, hệ thống siêu thị... Hơn 30 năm hoạt động trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh bột mì, bột trộn sẵn, bột tẩm hải sản, thực phẩm chức năng, thực phẩm bổ sung, hiện nay sản phẩm của Công ty Vikybomi được người tiêu dùng trong nước đánh giá cao về chất lượng.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Huỳnh Hồng Điệp | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Huỳnh Hồng Điệp |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |