CÔNG TY CP VINALINES LOGISTICS - VIỆT NAM
Mã số thuế: | 0102345275 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Phòng 405, tầng 4, tòa nhà Ocean Park - Số 1 Đào Duy Anh - Phường Phương Mai - Quận Đống Đa - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-35772047/35772048 |
Fax: | 024-35772046 |
E-mail: | info@vinalineslogistics.com.vn |
Website: | http://www.vinalineslogistics.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2007 |
Giới thiệu
Công ty CP Vinalines Logistics Việt Nam là đơn vị thành viên của Tổng công ty Hàng hải Việt Nam, chính thức hoạt động từ năm 2007. Hơn 10 năm thành lập và hoạt động, công ty CP Vinalines Logistics Việt Nam đã khẳng định uy tín cũng như thương hiệu đối với khách hàng trong và ngoài nước. Đơn vị đã đầu tư xây dựng được những cơ sở hạ tầng cho hoạt động logistics và cung ứng dịch vụ trong chuỗi cung cấp tại ba miền Bắc-Trung-Nam, phục vụ cho các khách hàng nội địa, liên doanh và quốc tế. Hiện, Vinalines đã xây dựng được mạng lưới khách hàng rộng khắp, chủ yếu nằm ở khu vực châu Á, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Lào, Campuchia... Để phát triển bền vững, công ty sẽ tiếp tục nâng cao hơn nữa giá trị và chất lượng trong dịch vụ, luôn là đối tác tin cậy hàng đầu trong lĩnh vực vận tải đa phương thức và góp phần đưa thương hiệu về lĩnh vực logistics của Việt Nam lên bản đồ logistics thế giới.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Mai Lê Lợi | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Văn Hạnh | Chủ tịch HĐQT |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Mai Lê Lợi |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |