CÔNG TY CP VNG
Mã số thuế: | 0303490096 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Z06 Đường số 13 - Phường Tân Thuận Đông - Quận 7 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-39623888 |
Fax: | 028-39624666 |
E-mail: | truyenthong@vng.com.vn |
Website: | http://www.vng.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2004 |
Giới thiệu
Công ty CP VNG là một công ty cổ phần được thành lập và hoạt động hợp pháp tại Việt Nam theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0303490096 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hồ Chí Minh cấp lần đầu ngày 9/9/2004. Kể từ ngày thành lập cho đến nay, VNG đã có những bước phát triển vượt bậc, từ một công ty chuyên về trò chơi trực tuyến đầu tiên tại Việt Nam, cho đến hiện tại, VNG là một trong những công ty công nghệ, giải trí, dịch vụ internet, sản xuất phần mềm hàng đầu tại Việt Nam. Công ty đã và đang cung cấp cho cộng đồng các sản phẩm giải trí chất lượng cao như: Cổng thông tin và giải trí Zing, mạng xã hội Zing Me, trang web giải trí trực tuyến Zingtv. Trong những năm gần đây, VNG đã mở rộng và phát triển nhiều sản phẩm chất lượng cao ứng dụng trên điện thoại di động như Zalo, Zingtv, Zing Mp3, Zing News Mobile, La Ban Browser để phục vụ nhu cầu giải trí, học tập qua ứng dụng điện thoại ngày càng cao tại Việt Nam. Trong những năm sắp tới, bên cạnh các sản phẩm truyền thống, công ty sẽ tiếp tục phát triển các sản phẩm mới để phục vụ tốt hơn nhu cầu sử dụng của người dùng. VNG cũng sẽ đồng thời tập trung nghiên cứu phát triển các sản phẩm mang tính sáng tạo và giáo dục cao nhằm tạo ra các giá trị tích cực cho người dùng, điều chỉnh tỷ trọng cơ cấu doanh thu theo hướng đa dạng hóa sản phẩm phục vụ trong nước và xuất khẩu nhằm từng bước phấn đấu đưa VNG trở thành công ty internet hàng đầu tại Việt Nam và khu vực Châu Á.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Hồng Minh | Chủ tịch HĐQT-Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Lê Hồng Minh |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |