CÔNG TY CP XĂNG DẦU DẦU KHÍ VŨNG TÀU
Mã số thuế: | 3501740836 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 54A Đường 30/4-Phường Thắng Nhất- TP. Vũng Tàu-Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Tel: | 064-3839390/3832636 |
Fax: | 064-338997/3894065 |
E-mail: | pvoilvungtau@vungtau.pvoil.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2010 |
Giới thiệu
Công ty CP Xăng dầu Dầu khí Vũng Tàu (PV Oil Vũng Tàu) được thành lập năm 2010, là đơn vị trực thuộc Tổng Công ty Dầu Việt Nam thực hiện các hoạt động liên quan đến lĩnh vực sản xuất và kinh doanh nhiên liệu sinh học. Với lợi thế là sự hỗ trợ về mặt tài chính cũng như thương hiệu của công ty mẹ - Tổng công ty Xăng dầu Việt Nam, trong những năm qua, PV Oil Vũng Tàu đã không ngừng đầu tư công nghệ thiết bị sản xuất nhằm nâng cao năng suất và doanh thu của công ty. PV Oil Vũng Tàu được đánh giá là một trong những doanh nghiệp mạnh của công ty tại khu vực Nam Bộ. Bên cạnh đó, lợi thế về vị trí địa lý, kho vận cũng giúp công ty gặp nhiều thuận lợi trong hoạt động vận tải, kinh doanh. Sản phẩm hóa dầu của công ty đảm bảo về chất lượng và được đánh giá đạt tiêu chuẩn về kỹ thuật. Trong những năm tới PV Oil Vũng Tàu đặt mục tiêu trở thành doanh nghiệp khai thác dầu thô hàng đầu trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, đủ sức cạnh tranh với các doanh nghiệp nước ngoài và liên doanh trên địa bàn tỉnh.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Hoàng Đình Tùng | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Chiến Thắng | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Hoàng Đình Tùng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |