CÔNG TY CP XÂY DỰNG VÀ GIAO THÔNG BÌNH DƯƠNG
Mã số thuế: | 3700408992 |
Mã chứng khoán: | BCE |
Trụ sở chính: | Lô G, Đường Đồng Khởi - Phường Phú Lợi - TP. Thủ Dầu Một - Tỉnh Bình Dương |
Tel: | 0650-2220888 |
Fax: | 0650-2220886 |
E-mail: | info@bccco.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2002 |
Giới thiệu
Công ty CP Xây Dựng và Giao Thông Bình Dương được thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế số 4603000039 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Bình Dương cấp ngày 25/02/2002 và thay đổi giấy phép lần 9 theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế số 3700408992 ngày 09/07/2012. Năm 2012, mặc dù chịu nhiều tác động không thuận lợi của nền kinh tế nhưng với nỗ lực của tập thể CBCNV, công ty đã đạt được kết quả kinh doanh đáng ghi nhận. Tổng giá trị sản lượng đã thực hiện đạt 1.000 tỷ đồng. Doanh thu thuần đạt 719 tỷ đồng, đạt 83,66% kế hoạch và bằng 119,15% thực hiện năm 2011. Lợi nhuận sau thuế đạt 51 tỷ đồng, tương đương 71,92% kế hoạch và 91,24% thực hiện năm 2011.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Đỗ Văn Minh | Chủ tịch HĐQT |
Nguyễn Kim Tiên | Tổng Giám đốc |
Lý Tấn Trí | Phó TGĐ |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Kim Tiên |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |