CÔNG TY CP XUẤT NHẬP KHẨU AN GIANG
Mã số thuế: | 1600230737 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 1 Ngô Gia Tự - Phường Mỹ Long - TP. Long Xuyên - Tỉnh An Giang |
Tel: | 076-3841548/3844669 |
Fax: | 076-3843239 |
E-mail: | rice@angimex.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/1976 |
Giới thiệu
Công ty CP xuất nhập khẩu An Giang (Angimex) được thành lập và chính thức đi vào hoạt động từ năm 1976 và thực hiện CP hóa vào năm 2008. Tính đến tháng 4/2011 Angimex đã có 12 phân xưởng, 05 cửa hàng kinh doanh xe máy, 01 cửa hàng kinh doanh vật tư nông nghiệp, 01 chi nhánh tại TP. Hồ Chí Minh và trụ sở chính đặt tại TP. Long Xuyên (tỉnh An Giang). Sau 36 năm hình thành và phát triển, với đội ngũ cán bộ, nhân viên năng động, sáng tạo và đầy nhiệt huyết, Angimex đã khẳng định được uy tín và thương hiệu của mình trên thị trường. Công ty luôn có mặt trong danh sách Top10 doanh nghiệp hàng đầu cả nước về xuất khẩu gạo trong nhiều năm qua. Năng lực sản xuất của Angimex đạt hơn 350.000 tấn gạo/năm với hệ thống các nhà máy chế biến lương thực được phân bố tại các vùng nguyên liệu trọng điểm, giao thông thuận lợi, sức chứa kho trên 70.000 tấn và hệ thống máy xay xát, lau bóng gạo hiện đại, chất lượng sản phẩm được quản lý theo tiêu chuẩn ISO 9001:2000. Năm 2013, mặc dù bị ảnh hưởng tiêu cực bởi tình hình kinh tế khó khăn, Công ty vẫn nỗ lực đạt được mức doanh thu 1.770 tỷ đồng và lợi nhuận sau thuế gần 33 tỷ đồng.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Cao Minh Lãm | Chủ tịch HĐQT |
Nguyễn Văn Tiến | Tổng Giám đốc |
Võ Thanh Bào | Phó TGĐ |
Huỳnh Thanh Tùng | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Đinh Thị Lan Phương |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |