CÔNG TY CP XUẤT NHẬP KHẨU VĨNH LONG
Mã số thuế: | 1500171478 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 3 - 5 Đường 30/4 - Phường 1 - TP. Vĩnh Long - Tỉnh Vĩnh Long |
Tel: | 070-3823618 |
Fax: | 070-3823822 |
E-mail: | imexcuulong@imexcuulong.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2007 |
Giới thiệu
Công ty CP xuất nhập khẩu Vĩnh Long tiền thân là Công ty Ngoại thương Tỉnh Cửu Long được thành lập năm 1976. Năm 1992, Công ty Ngoại thương Tỉnh Cửu Long được đăng ký thành lập lại và đổi tên thành Công ty xuất nhập khẩu Vĩnh Long. Năm 2006, Công ty xuất nhập khẩu Vĩnh Long đã tiến hành CP hóa và chuyển sang hoạt động theo hình thức Công ty CP. Công ty CP xuất nhập khẩu Vĩnh Long được đánh giá là đơn vị xuất khẩu và cung ứng gạo lớn, uy tín trong khu vực Đồng bằng sông Cửu Long và được ghi danh Bảng vàng doanh nghiệp xuất khẩu uy tín hàng đầu Việt Nam. Qua hơn 38 năm thành lập và hoạt động, Công ty là đơn vị luôn chấp hành tốt các chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước, thực hiện đầy đủ các chỉ tiêu nộp ngân sách Nhà nước, đóng góp rất lớn vào ngân sách địa phương. Công ty định hướng phát triển là một doanh nghiệp kinh doanh đa ngành, một trong số những nhà sản xuất, cung ứng sản phẩm và dịch vụ có uy tín tại Việt Nam, kim ngạch xuất khẩu bình quân hàng năm của IMEXCUULONG luôn chiếm khoảng 30% tổng kim ngạch xuất khẩu của tỉnh Vĩnh Long.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Tuấn | Chủ tịch HĐQT-Tổng GĐ |
Nguyễn Cao Phy | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Lê Tuấn |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |