CÔNG TY ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC TP. HỒ CHÍ MINH
Mã số thuế: | 0300535140 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 67 - 73 Nguyễn Du - Phường Bến Nghé - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38214244 |
Fax: | 028-38214243 |
E-mail: | info@hfic.vn |
Website: | http://hfic.vn/ |
Năm thành lập: | 13/04/2010 |
Giới thiệu
Công ty Đầu tư Tài chính Nhà nước TP. Hồ Chí Minh (gọi tắt là HFIC) được thành lập trên cơ sở tổ chức lại Quỹ Đầu tư phát triển Đô thị TP. Hồ Chí Minh (gọi tắt là HIFU) là Công ty 100% vốn nhà nước và chính thức đi vào hoạt động ngày 19/05/1997. Trong quá trình 17 năm hình thành và phát triển, Công ty Đầu tư Tài chính Nhà nước TP. Hồ Chí Minh đã hoạt hoạt động lớn mạnh với mức tăng trưởng doanh thu hàng năm cao. Với phương châm "Năng động, hiệu quả, tin cậy", HFIC đang hướng đến trở thành một tập đoàn tài chính năng động tầm cỡ quốc gia và dẫn đầu trong lĩnh vực đầu tư hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng kinh tế - xã hội khu vực phía Nam; là đầu mối chủ lực tiếp nhận, khai thác và quản lý các nguồn vốn được tài trợ vì mục tiêu phát triển của thành phố.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Diệp Dũng | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Diệp Dũng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |