CÔNG TY NTT VIỆT NAM CORPORATION
Mã số thuế: | 0100775402 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Phòng 2 - Tầng 3 - Trung tâm Quốc tế - 17 phố Ngô Quyền-Quận Hoàn Kiếm-TP. Hà Nội |
Tel: | 024-39342757 |
Fax: | 024-39342762 |
E-mail: | ngklien@nttv.vn |
Website: | http://www.ntt-vietnam.com/ |
Năm thành lập: | 10/01/2008 |
Giới thiệu
Với trụ sở chính đặt tại trung tâm kinh tế lớn nhất của Việt Nam, Tp HCM, và văn phòng liên lạc tại thủ đô Hà Nội, tầm họat động của NTT không chỉ suốt mọi miền của đất nước Việt Nam mà còn phủ khắp đến Đông Dương, đặc biệt là Vương Quốc Campuchia láng giềng đang trên đường phát triển. Ngòai việc phục vụ mọi đối tượng khách hàng của riêng mình, NTT còn là sự chọn lựa là nhà cung cấp dịch vụ thầu phụ - outsourcing- (kèm theo những yêu cầu bắt buộc) cho các tổ chức và tập đòan IT mạnh nhất nước cùng với những nhà thầu xây dựng và trang trí nội thất khác.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Masafumi Fukuyama | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Masafumi Fukuyama |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
107.825.252
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 48
m(ROA) = 3
m(ROE) = 6