CÔNG TY TNHH AMWAY VIỆT NAM
Mã số thuế: | 3600817381 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 21, Tòa nhà Flemington 182 Lê Đại Hành, Phường 15, Quận 11, Thành phố. Hồ Chí Minh |
Tel: | 0839529295 |
Fax: | 0839621649 |
E-mail: | vnhelpdesk@amway.com |
Website: | http://amway2u.com |
Năm thành lập: | 01/01/2008 |
Giới thiệu
Bắt đầu hoạt động kinh doanh từ năm 2008, Công ty TNHH Amway Việt Nam là công ty 100% vốn nước ngoài, có nhà máy sản xuất đặt tại KCN Amata, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. Nhà máy có công suất hàng năm là 30 triệu đô la Mỹ. Nhà máy của Amway Việt Nam tuân thủ nghiêm ngặt các quy trình sản xuất tiêu chuẩn, được nhận chứng chỉ ISO 9001:2008 về Quản lý Hệ thống Chất lượng (8/2009) và Giấy chứng nhận Thực hành sản xuất tốt GMP theo tiêu chuẩn sản xuất và phân phối mỹ phẩm của Hiệp hội các nước Đông Nam Á (7/2011). Điều này đảm bảo cho uy tín và chất lượng của những sản phẩm mang thương hiệu Amway được bán rộng rãi thông qua mạng lưới của các nhà phân phối.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
How Kam Chiong | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Leo Boon Wang |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
aa
Quá trình công tác
bbb
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 121
m(ROA) = 493
m(ROE) = 1108