CÔNG TY TNHH CASTROL BP PETCO
Mã số thuế: | 0300695803 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 7 Cao ốc văn phòng Central Plaza-17 Lê Duẩn-Phường Bến Nghé-Quận 1-TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 08-38219596 |
Fax: | 08-38219603 |
E-mail: | đang cập nhật.. |
Website: | http://castrolbppetco.com |
Năm thành lập: | 01/01/1992 |
Giới thiệu
Công ty TNHH Castrol BP Petco là một liên doanh giữa tập đoàn dầu khí BP (Anh Quốc) và Tổng công ty xăng dầu Việt Nam. Công ty được thành lập và hoạt động tại Việt Nam từ năm 1992. @Lĩnh vực hoạt động chính của Castrol BP Petco là sản xuất và kinh doanh các sản phẩm dầu mỡ nhờn với hai thương hiệu nổi tiếng thế giới, dầu mỡ nhờn Castrol và dầu mỡ nhờn BP, phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu. Nhà máy pha chế dầu mỡ nhờn của Castrol BP Petco đặt tại Nhà Bè, TP Hồ Chí Minh có công suất thiết kế lớn hơn 50.000 tấn/ năm. Nhà máy được chính thức đưa vào hoạt đông vào tháng 5/1997 và đã được công nhận phù hợp tiêu chuẩn Quản lý chất lượng ISO 9001, Tiêu chuẩn Quản lý môi trường ISO 14001 và Tiêu chuẩn An toàn sức khỏe nghề nghiệp OHSAS 18001. Sản phẩm dầu nhờn Castrol và BP ngày nay đã rất quen thuộc với người sử dụng xe ô tô, xe gắn máy tại Việt Nam.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Văn Dũng | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Trung Dũng | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Lê Văn Dũng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |