CÔNG TY TNHH CHẾ BIẾN HẢI SẢN XUẤT KHẨU KHÁNH HOÀNG
Mã số thuế: | 2200245191 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | ấp Cảng - Thị trấn Trần Đề - Huyện Trần Đề - Tỉnh Sóc Trăng |
Tel: | 079-3847666 |
Fax: | 079-3846111 |
E-mail: | khanhhoang2002co@yahoo.com. |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2005 |
Giới thiệu
Công ty TNHH chế biến hải sản xuất khẩu Khánh Hoàng chính thức đi vào hoạt động từ năm 2005. Trải qua lịch sử phát triển hơn 8 năm, Khánh Hoàng hiện tại đang kinh doanh trên 3 lĩnh vực: đánh bắt, khai thác thủy sản - hiện công ty có 30 tàu đánh bắt cung cấp nguyên liệu cho công ty với sản lượng khai thác bình quân đạt hơn 17.000 tấn / năm; Chế biến chả cá surimi cá biển với sản lượng đạt hơn 10.000 tấn/ năm; sản xuất bột cá cá biển với sản lượng hơn 6.200 tấn / năm. Trong lĩnh vực vận tải, Công ty hiện có 15 xe tải, chuyên vận chuyển hàng đông lạnh phục vụ cho nhu câu chuyển hàng hóa của công ty. Sản phẩm thủy hải sản của công ty được chứng nhận đạt tiêu chuẩn HACCP, code DL406, Chứng nhận hồi giáo HALAL và được xuất khẩu tới các thị trường: Nhật, Hàn Quốc, Malaysia, Singapore, Đài Loan, Trung Quốc, Thái Lan, Mỹ, Balan, Canada, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Văn Sơn | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Thị Bạch | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Phạm Thị Chính |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |