CÔNG TY TNHH GROBEST INDUSTRIAL (VIỆT NAM)
Mã số thuế: | 3600456424 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 9 Đường 3 A - Phường Long Bình - TP. Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai |
Tel: | 061-3993512 |
Fax: | 061-3993520 |
E-mail: | grobest@hcm.vnn.vn |
Website: | https://www.grobest.com/ |
Năm thành lập: | 01/01/2001 |
Giới thiệu
Kể từ thời điểm thành lập vào năm 1974 tại Đài Loan, Grobest luôn duy trì vị thế dẫn đầu trong nghiên cứu và phát triển các sản phẩm thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc tự nhiên, không chứa chất kháng sinh nhằm hướng đến nuôi trồng bền vững và thân thiện với môi trường. Các thành công tiếp nối đã dẫn dắt công ty phát triển thành một doanh nghiệp với quy mô trên 3.500 nhân viên, cùng hệ thống văn phòng và cơ sở sản xuất nhiều quốc gia như Việt Nam, Thái Lan, Trung Quốc, Ấn Độ, Indonesia, Philippines và Malaysia.
Năm 2018, quỹ đầu tư toàn cầu Permira đã đầu tư vào Grobest, tạo thêm động lực tăng trưởng cho công ty. Grobest với nền tảng vững chắc từ châu Á, nay sẵn sàng vươn xa ra toàn thế giới.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Shen Yen Ling | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Shen Yen Ling |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |