CÔNG TY TNHH LE LONG VIỆT NAM
Mã số thuế: | 1100102656 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 40 Bà Chánh Thâu - Khu phố 2 - Thị trấn Bến Lức - Huyện Bến Lức - Tỉnh Long An |
Tel: | 0272-3779666 |
Fax: | 0272-3779476 |
E-mail: | lelong@mail.klb.com.tw |
Website: | http://www.lelong.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/1996 |
Giới thiệu
Công ty TNHH Le Long Việt Nam được thành lập vào năm 1996, là doanh nghiệp 100% vốn Đài Loan chuyên sản xuất và phân phối các loại ắc quy chất lượng cao, được sử dụng trong đa dạng các lĩnh vực: Xe điện, năng lượng tái chế và tái tạo, năng lượng mặt trời,… Le Long hiện đang sở hữu và vận hành 3 nhà máy sản xuất quy mô lớn với tổng diện tích 252.000 m2, được trang bị hệ thống cơ sở vật chất hiện đại, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế ISO 9001:2000, UL, VDS, OHSAS18001,… Hoạt động với phương châm “chất lượng và uy tín hàng đầu”, Le Long đã và đang không ngừng nỗ lực sáng tạo, kiểm soát chặt chẽ các khâu sản xuất và từng bước cải thiện chất lượng sản phẩm ngày một hoàn hảo hơn với giá thành cạnh tranh hơn. Ngoài ra, Công ty cũng chú trọng các chính sách bảo vệ môi trường và sức khỏe, an toàn của nhân viên thông qua việc tuân thủ các tiêu chuẩn OHSAS18001 và ISO 14001. Từ đó, Le Long tích cực thúc đẩy việc nghiên cứu, cải thiện thiết bị công nghệ và duy trì hợp tác cùng có lợi với khách hàng, góp phần đưa công ty phát triển bền vững, tạo ra nhiều giá trị cho xã hội. Với những lợi thế về tiềm lực tài chính và công nghệ sản xuất hiện đại được kế thừa từ công ty mẹ, Le Long được đánh giá là một trong những công ty sản xuất ắc quy hàng đầu tại Việt Nam. Mục tiêu trong tương lai của Công ty là xây dựng thương hiệu Le Long trở thành nhà sản xuất và cung cấp ắc quy hàng đầu trên thế giới.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lee Jui Chun | Tổng Giám đốc |
Thái Ngọc Đình | Giám đốc tài chính |
Ngô Chí Vân | Giám đốc kinh doanh |
Wu Sheng Ping | Giám đốc nhân sự |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Lee Jui Chun |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |