CÔNG TY CP DÂY CÁP ĐIỆN VIỆT NAM
Mã số thuế: | 0300381564 |
Mã chứng khoán: | CAV (HOSE) |
Trụ sở chính: | Tầng 5, 6 số 30-32 Yersin, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP HCM |
Tel: | 028-38299443 |
Fax: | 028-38299437 |
E-mail: | cadivi@cadivi.com.vn |
Website: | http://www.cadivi-vn.com/ |
Năm thành lập: | 06/10/1975 |
Giới thiệu
Từ qui mô sản xuất nhỏ những ngày đầu thành lập, CADIVI đã từng bước đầu tư thiết bị, máy móc theo hướng sản xuất lớn, sản phẩm đa dạng. Hiện nay, trình độ thiết bị công nghệ của CADIVI ngang tầm khu vực và một số khâu bắt kịp trình độ các nước phát triển như Mỹ, Tây Âu với: Hệ thống nấu đúc cán đồng liên tục của Mỹ theo công nghệ SCR của Hãng South Wire), hệ thống đúc đồng Upcast (Phần Lan); hệ thống đúc cán nhôm liên tục; máy kéo đồng ủ liên tục của Công ty Henrich (Đức), máy xoắn ruột đan 61 sợi của Pourtier (Pháp), máy bọc 3 lớp của hãng Nextrom (Phần Lan), Máy bọc cáp ngầm trung thế của hãng Troester (Đức). Với năng lực thiết bị hiện có, mỗi năm CADIVI sản xuất trên 40.000 tấn sản phẩm cáp đồng, 20.000 tấn sản phẩm cáp nhôm và 25.000 tấn từ hạt nhựa PVC.
Hiện nay, ngoài các nhóm sản phẩm chính như: Dây điện dân dụng, Dây và Cáp điện lực hạ thế, Cáp chống cháy…, CADIVI còn cho ra đời dòng sản phẩm thân thiện với môi trường như cáp chậm cháy, ít khói độc, cách điện XLPO, cáp năng lượng mặt trời, cáp có lớp cách điện không chì, chịu nhiệt 105 0C, cáp chiếu sáng đường băng sân bay…
Để tiếp tục đầu tư nâng cao công nghệ, đáp ứng nhu cầu thị trường, CADIVI đã thực hiện triển khai dự án nâng cao năng lực sản xuất cho Nhà máy miền Trung và dự án thành lập Nhà máy sản xuất dây cáp điện CADIVI miền Bắc, hướng đến chiến lược phát triển công ty giai đoạn 2019-2021, công ty CADIVI sẽ tiếp tục xây thêm những nấc thang mới vững chắc với tầm nhìn đến năm 2020 trở thành nhà sản xuất dây cáp điện lớn nhất và uy tín nhất tại Việt Nam. Mục tiêu doanh thu đến năm 2021 là trên 12.000 tỷ đồng.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Hồ Quang Nhân | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Hồ Quang Nhân |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |