CÔNG TY TNHH MTV - TỔNG CÔNG TY LƯƠNG THỰC MIỀN NAM
Mã số thuế: | 0300613198 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 42 Chu Mạnh Trinh - Phường Bến Nghé - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 08-38241289 |
Fax: | 08-38292344 |
E-mail: | vanphong@vsfc.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/1995 |
Giới thiệu
Công ty TNHH MTV Tổng công ty Lương thực miền Nam – Vinafood II – được thành lập theo Quyết định số 979/QĐ-TTg ngày 25/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ.@ Công ty TNHH MTV-Tổng công ty lương thực miền Nam (VINAFOOD II) là doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam trong lĩnh vực xuất khẩu gạo. VINAFOOD II sở hữu một hệ thống các nhà máy, kho tàng trải dài từ Đà Nẵng đến Cà Mau, trong đó tập trung chủ yếu ở các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long để phục vụ cho việc tồn trữ, chế biến nông sản xuất khẩu với tổng lượng kho chứa 1.15 triệu tấn, tổng công suất hệ thống xử lý, xát trắng, đánh bóng gạo là 740 tấn/giờ, tương đương 3 triệu tấn/năm. Hầu hết nhà máy của VINAFOOD II hiện sử dụng công nghệ và thiết bị hiện đại của các nước Nhật Bản, Đức, Ý, Pháp, Đan Mạch... để tồn trữ và chế biến tất cả các loại gạo đáp ứng mọi yêu cầu của thị trường. Công ty đang ngày càng mở rộng quy mô và hoạt động của mình để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng không chỉ trong nước mà còn nước ngoài và khẳng định vị thế ngày càng cao trên thị trường và trong ngành nông lâm nghiệp Việt Nam.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Hoàng Hà | Chủ tịch HĐTV |
Huỳnh Thế Nam | Tổng Giám đốc |
Đặng Kỳ Trung | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Huỳnh Thế Năng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |