CÔNG TY TNHH MTV CAO SU BÌNH LONG
Mã số thuế: | 3800100168 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Quốc lộ 13 - Phường Hưng Chiến - Thị xã Bình Long - Tỉnh Bình Phước |
Tel: | 0271-3666324 |
Fax: | 0271-3666222 |
E-mail: | blrc@binhlongrubber.vn |
Website: | http://www.binhlongrubber.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1998 |
Giới thiệu
Công ty TNHH - MTV cao su Bình Long được thành lập vào tháng 7/1975 tiền thân là Nông trường Quốc doanh Cao su Quản Lợi. Đầu năm 1981, Nông trường Quốc doanh Cao su Quản Lợi được đổi tên thành Công ty Cao su Bình Long trực thuộc Tổng Cục Cao su. Năm 1993, Công ty Cao su Bình Long được thành lập lại theo quyết định số 141/NN-CTCB-QĐ ngày 4/3/1993 của Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp Thực phẩm (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn). Năm 2010, Công ty Cao su Bình Long được chuyển đổi thành Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (TNHH MTV) Cao su Bình Long, theo Quyết định số:176/QĐ - HĐQT CSVN, ngày 21/6/ 2010, của HĐQT Tập đoàn Công nghiệp Cao su VN.
Công ty đang quản lý 13.828,74 ha cao su, trong đó vườn cây khai thác 9.863,93 ha, vườn cây KTCB 3.964,82 ha, Sản lượng khai thác hàng năm đạt và vượt cao so kế hoạch (cao nhất năm 2012 vượt 19,72%). 5 năm (2010- 2014) Công ty khai thác 108.622 tấn, vuợt 12.34% kế hoạch đề ra; thu mua mủ cao su tiểu điền 10.150 tấn, vượt 19,82% kế hoạch; chế biến 119.762 tấn mủ các loại, vượt trên 10% kế hoạch. Công ty hiện có 08 nông trường, 01 vườn ươm, 01 bệnh viện đa khoa, 02 xí nghiệp chế biến mủ cao su. Hệ thống dây chuyền sản xuất liên tục được cải tiến phù hợp để sản xuất các chủng loại sản phẩm đáp ứng được nhu cầu của thị trường. Hệ thống xử lý nước thải được đưa vào vận hành ổn định, luôn được cải tạo, nâng cấp đúng tiêu chuẩn quy định, đảm bảo yêu cầu về môi trường, đã mang lại hiệu quả tích cực về năng suất, chất lượng, môi trường và an toàn lao động.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Thanh Minh | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Thanh Minh |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |