CÔNG TY TNHH MTV CAO SU CHƯ PRÔNG
Mã số thuế: | 5900190641 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Hợp Thắng - Xã Ia Drăng - Huyện Chư Prông - Tỉnh Gia Lai |
Tel: | 059-3790023 |
Fax: | 059-3790023 / 3790024 |
E-mail: | ctycschuprong@yahoo.com.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2010 |
Giới thiệu
Công ty TNHH MTV Cao su Chư Prông tiền thân là Nông trường Cao su Chư Prông được thành lập ngày 3-2-1977. Trải qua 36 năm xây dựng và phát triển, đến nay Công ty đã tạo dựng được vị thế khá vững chắc trong nền kinh tế nói chung và ngành Cao su Việt Nam nói riêng. Hiện nay, công ty quản lý 7.400 ha cao su, trong đó đang khai thác 5.503 ha. Những năm gần đây, mặc dù thị trường cao su trên thế giới phát triển không thuận lợi nhưng CPR vẫn đạt tốc độ tăng trưởng bình quân 20-25%/năm. Năm 2012, mặc dù gặp nhiều khó khăn, thách thức do ảnh hưởng của suy thoái kinh tế thế giới và khu vực,Công ty TNHH MTV cao su Chư Prông đã đạt được những kết quả đáng kể. Sản lượng mủ cao su khai thác trong năm đạt trên 8.129 tấn, đạt gần 102% kế hoạch Tổng công ty giao. Thị trường tiêu thụ sản phẩm của đơn vị được mở rộng ở Mỹ và Châu Âu với tổng sản phẩm mủ tiêu thụ của đơn vị đạt trên 9.137 tấn. Tất cả các ngành sản xuất kinh doanh của đơn vị đều có lợi nhuận, thu nhập bình quân của người lao động trong đơn vị 6,1 triệu đồng/ người/ tháng.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phan Sỹ Bình | Tổng Giám đốc |
Võ Toàn Thắng | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Phan Sỹ Bình |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |