CÔNG TY TNHH MTV CAO SU CHƯ SÊ
Mã số thuế: | 5900190497 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 420 Hùng Vương - Thị trấn Chư Sê - Huyện Chư Sê - Tỉnh Gia Lai |
Tel: | 059-3851159 |
Fax: | 059-3851244 |
E-mail: | ctycaosucs@dng.vnn.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/1984 |
Giới thiệu
Công ty TNHH MTV Cao su Chư Sê là thành viên của Tập đoàn Công nghiệp cao su Việt Nam được thành lập năm 2010 trên cơ sở chuyển đổi doanh nghiệp nhà nước – Công ty Cao Su Chư Sê, ra đời từ năm 1984. Công ty hiện được đánh giá là một trong những thành viên hàng đầu của Tập đoàn Công nghiệp cao su Việt Nam. Sau gần 30 năm xây dựng và phát triển, Cao su Chư Sê đã từng bước hình thành một vùng kinh tế - xã hội, góp phần làm thay đổi diện mạo nông thôn huyện Chư Sê, biến vùng đất không thuận lợi về mặt địa lý, thổ nhưỡng, khí hậu, xã hội thành một khu vực kinh tế phồn thịnh. Nhiều năm qua, Công ty đều hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ sản xuất kinh doanh và các công tác khác. Năng suất, sản lượng mủ cao su các loại ngày càng tăng nên doanh thu, lợi nhuận, mức thu nhập bình quân của người lao động năm sau luôn cao hơn năm trước cũng như luôn hoàn thành tốt nghĩa vụ đóng góp vào ngân sách nhà nước.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Quốc Khánh | Giám đốc |
Đặng Đức Trí | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Quốc Khánh |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |