CÔNG TY TNHH MTV CAO SU KON TUM
Mã số thuế: | 6100104839 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 639 Phan Đình Phùng - Phường Duy Tân - TP. Kon Tum - Tỉnh Kon Tum |
Tel: | 060-3868164 |
Fax: | 060-3864520 |
E-mail: | koruco@gmailcom.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/1993 |
Giới thiệu
Theo báo cáo tổng kết hoạt động kinh doanh năm 2012, trong năm vừa qua, công ty TNHH MTV cao su Kon Tum đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao trước kế hoạch 22 ngày. Tổng sản lượng khai thác được 12.764 tấn, đạt 106,37% kế hoạch. Năng suất vườn cây đạt 1,557 tấn/ha, đặc biệt trong đó có 2 nông trường được kết nạp vào CLB 2 tấn/ha của VRG. Phát huy thành công của năm 2012, với trên 9.000 ha diện tích cao su khai thác, năm 2013, tập thể lãnh đạo và CBCNV-LĐ công ty quyết tâm khai thác vượt kế hoạch 13.100 tấn mủ, năng suất bình quân 1,44 tấn/ha. Doanh thu đạt hơn 812 tỷ đồng và lợi nhuận trước thuế đạt 226 tỷ.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Đinh Vạn Tiến | Chủ tịch HĐTV |
Lê Khả Liêm | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Lâm Xuân Lịch |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 132
m(ROA) = 86
m(ROE) = 105