CÔNG TY TNHH MTV CƠ ĐIỆN VÀ VẬT LIỆU NỔ 31
Mã số thuế: | 4600103131 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tổ dân phố Đại Cát, phường Bãi Bông, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên |
Tel: | 0208-3863148 |
Fax: | 0208-3863209 |
E-mail: | info@eme31.com.vn |
Website: | http://eme31.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/1966 |
Giới thiệu
Thành lập năm 1966, với hệ thống máy móc thiết bị hiện đại và kiểm soát chất lượng tốt. Công ty TNHH MTV Cơ điện và Vật liệu nổ 31 đã trở thành nhà cung cấp uy tín trong ngành công nghiệp phụ trợ Việt Nam. Chúng tôi chuyên sản xuất và gia công cơ khí chính xác cho ngành sản xuất ô tô, xe máy, máy động lực và sản xuất các sản phẩm nhựa kỹ thuật, nhựa dân dụng.
Chủ động được từ thiết kế đến chế tạo khuôn, dây chuyền đồng bộ, chúng tôi tự tin đáp ứng nhanh nhất yêu cầu của khách hàng từ chất lượng đến thời gian giao hàng.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Ngô Minh Khải | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Ngô Minh Khải |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
NA
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
264.561.000.000 VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 340
m(ROA) = 2
m(ROE) = 9