CÔNG TY TNHH MTV DỊCH VỤ LỮ HÀNH SAIGONTOURIST
Mã số thuế: | 0310891532 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 45 Lê Thánh Tôn - Phường Bến Nghé - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38279279 |
Fax: | 028-38224987 |
E-mail: | info@saigontourist.net |
Website: | http://www.saigontourist.net/ |
Năm thành lập: | 01/01/1975 |
Giới thiệu
Công ty TNHH MTV Dịch vụ Lữ hành Saigontourist là đơn vị thành viên thuộc Tổng Công ty Du lịch Sài Gòn, được thành lập và hoạt động từ năm 1975. Thành lập từ năm 1975, Công ty TNHH Một Thành Viên Dịch vụ Lữ hành Saigontourist hiện là công ty lữ hành hàng đầu tại Việt Nam kinh doanh hiệu quả cao ở cả 3 lĩnh vực du lịch then chốt: Du lịch quốc tế, du lịch nước ngoài và du lịch trong nước. Công ty TNHH MTV Dịch vụ Lữ hành Saigontourist là doanh nghiệp lữ hành luôn tiên phong với những sáng tạo đột phá, tăng trưởng bền vững, khẳng định vững chắc vị trí hàng đầu về chất lượng sản phẩm, dịch vụ, cung cách phục vụ và hiệu quả kinh doanh. Với thế mạnh cung ứng dịch vụ đa dạng từ các Tour trong nước, tour nước ngoài đến vé máy bay, thuê xe du lịch với chất lượng cao gắn với các giá trị “Chất lượng - Đổi mới - Sáng tạo - Năng lực lãnh đạo”. Công ty cam kết luôn nỗ lực đem đến những giá trị dịch vụ tốt nhất cho khách hàng và đối tác.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Thành Lưu | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Nguyễn Thành Lưu |
Nguyên quán | NA |
Quá trình học tập
NA
Quá trình công tác
NA
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |