CÔNG TY TNHH MTV HOÁ DẦU QUÂN ĐỘI
Mã số thuế: | 0309202770 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 29 (lầu 3) Tôn Đức Thắng - Phường Bến Nghé - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 08-39118812 |
Fax: | 08-39118816 |
E-mail: | webmaster@mipechcm.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2004 |
Giới thiệu
Công ty TNHH MTV Hóa dầu Quân đội ( Military Petrochemical Company Limited ), tên viết tắt là “Mipec Co., Ltd”, tên thường gọi là " Mipec Hồ Chí Minh ", thành lập năm 2004, là một thành viên của Công ty Cổ phần Hóa dầu Quân đội và được thành lập bởi ông ty Xuất nhập khẩu Vạn Xuân thuộc Bộ Quốc phòng (Vaxuco), Ngân hàng Quân đội (Military Bank) và Tổng Công ty Xăng dầu Việt Nam (Petrolimex). Thành lập năm 2004 với nhiệm vụ chuyên sản xuất và cung ứng dầu nhớt cho quân đội, MIPEC Hồ Chí Minh đã không ngừng đầu tư phát triển nhằm trở thành doanh nghiệp hàng đầu trong sản xuất, kinh doanh các sản phẩm Xăng dầu, Dầu mỡ nhờn, Nhựa đường và Hóa chất trên thị trường Việt Nam và thị trường các nước trong khu vực. Công ty chủ trương tập trung vào việc cải thiện chất lượng của sản phẩm, đồng thời mang đến dịch vụ tốt nhất với mục tiêu cuối cùng là nâng cao sự tín nhiệm của khách hàng. Theo đó, MIPEC Hồ Chí Minh đã đầu tư vào nhà máy sản xuất dầu nhớt mang thương hiệu Mipec với công suất 25.000 tấn/năm, dây chuyền sản xuất đồng bộ theo tiêu chuẩn Châu Âu, nguyên liệu nhập khẩu 100%, hệ thống Phòng Thí nghiệm đạt chuẩn quốc gia (Vilas), Hệ thống quản lý theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008 cùng hệ thống bồn bể với sức chứa trên 10.000 m3 với cầu cảng 15.000 DWT xuất nhập đồng bộ, tiêu chuẩn. Mạng lưới phân phối của công ty trên toàn quốc với các tổng đại lý, cửa hàng bán lẻ xăng dầu, dầu mỡ nhờn đã đưa sản phẩm của Mipec không còn hạn chế trong các đơn vị quân đội, mà còn vươn tới các các khách hàng thuộc lĩnh vực sản xuất công nghiệp, vận tải, hàng hải.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lê Trọng Hiếu | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Lê Trọng Hiếu |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |