CÔNG TY TNHH MTV XĂNG DẦU BÀ RỊA VŨNG TÀU
Mã số thuế: | 3500102573 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 12 Hoàng Hoa Thám - Phường 2 - TP. Vũng Tàu - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Tel: | 064-3832043 |
Fax: | 064-3832195 |
E-mail: | vungtau@petrolimex.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/1992 |
Giới thiệu
Công ty xăng dầu Bà rịa – Vũng Tàu (Petrolimex Bariavungtau) được thành lập từ năm 1992, là doanh nghiệp TNHH MTV thuộc Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam. Cùng với truyền thống chung của Petrolimex Việt Nam, sự tín nhiệm của khách hàng, Petrolimex Bariavungtau luôn khẳng định sự phát triển ổn định, bền vững và góp phần vào sự phát triển chung của xã hội. Công ty xăng dầu Bà Rịa – Vũng Tàu là một trong những Công ty thành viên năng động, hiệu quả của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam. Trong quá trình kinh doanh, Công ty không ngừng phát triển về quy mô và phạm vi hoạt động, hiện đại hóa cơ sở vật chất kỹ thuật, liên tục cải tiến, nâng cao trình độ quản lý đảm bảo đáp ứng tốt nhất nhu cầu của khách hàng. Trong 21 năm xây dựng và phát triển, Petrolimex Bà Rịa - Vũng Tàu đã cung cấp ra thị trường tổng sản lượng xăng dầu là 4.466.765 m3 (bình quân 223.000m3/năm), thông qua các kênh bán buôn trực tiếp cho khách hàng và mạng lưới 45 Cửa hàng xăng dầu văn minh, hiện đại, trải rộng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và tỉnh Bình Thuận. Với hoạt động kinh quanh hiệu quả và mang tính chuyên nghiệp cao, Công ty xăng dầu Bà rịa – Vũng tàu được các khách hàng lớn tín nhiệm, được tổ chức Bureau Veritas cấp giấy chứng nhận áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001-2008 và nhận được rất nhều Huân chương lao động và Cờ thi đua từ Thủ tướng Chính phủ.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Nguyên Soạn | Tổng Giám đốc |
Đặng Trọng Diễn | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Quản Ngọc San |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |