CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT BẠC LIÊU
Mã số thuế: | 1900135322 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 07 Đường Hai Bà Trưng - Phường 3 - TP. Bạc Liêu - Tỉnh Bạc Liêu |
Tel: | 0291-3822354 |
Fax: | 0291-3821933 |
E-mail: | ctyxsbl@gmail.com |
Website: | http://xsktbaclieu.vn/ |
Năm thành lập: | 30/04/1981 |
Giới thiệu
Sau ngày miền Nam hoàn toàn giải phóng, Đất nước ta bước vào giai đoạn lịch sử mới - giai đoạn độc lập và thống nhất nước nhà tiến lên chủ nghĩa xã hội.
Do ảnh hưởng nặng nề sau hơn 30 năm chiến tranh, đất nước phải đương đầu với muôn vàng khó khăn, sản xuất bị đình đốn, cung không đủ cầu, thu không đủ chi...Trước tình hình đó, nhiều tỉnh thành trong khu vực phía Nam đã chọn một trong nhiều giải pháp là phát hành xổ số kiến thiết nhằm khai thác tiền lực tài chính trong nhân dân, tạo nguồn thu cho nhu cầu phục vụ các công trình phúc lợi, góp phần cùng tháo gỡ những khó khăn với ngân sách địa phương.
Trước tình hình thực tế của tỉnh nhà, vào ngày 15/01/1981 phương án thành lập Ban Xổ số Kiến thiết (XSKT) Minh Hải ra đời (do đồng chí Phạn Thu Huê, tức cô Năm Nhân, Giám Đốc Sở Tài Chính lúc bấy giờ đề xuất). Sau một thời gian ngắn khẩn trương chuẩn bị, đến ngày 30 tháng 4 năm 1981 Công Ty (Cty) TNHH MTV Xổ số Kiến Thiết Bạc Liêu tiền thân là Ban Xổ số Kiến Thiết Minh Hải được thành lập theo quyết định của UBND tỉnh Minh Hải, đúng vào dịp cả nước kỷ niệm 6 năm ngày miền Nam giải phóng, thống nhất đất nước. Đây cũng là ngày tập thể cán bộ, công nhân viên Cty TNHH MTV Xổ số Kiến thiết Bạc Liêu chọn làm ngày kỷ niệm ngày thành lập Cty XSKT hàng năm
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Ngọc Thuý | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Ngọc Thuý |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |