CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT TÂY NINH
Mã số thuế: | 3900244438 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 315A, đường Trần Hưng Đạo, Khu phố 1 - Phường 1 - TP. Tây Nình - Tỉnh Tây Ninh |
Tel: | 0276-3822327 |
Fax: | 0276-3822327 |
E-mail: | lienhe@xosotayninh.com.vn |
Website: | https://xosotayninh.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2012 |
Giới thiệu
Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Tây Ninh có tiền thân là Ban Xổ số kiến thiết Tây Ninh, thành lập từ năm 1981. Đến năm 2012, thực hiện chủ trương sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước của Chính phủ, Công ty Xổ số kiến thiết Tây Ninh được đổi tên thành Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Tây Ninh, là doanh nghiệp 100% vốn nhà nước hoạt động theo mô hình công ty TNHH. Với lịch sử hơn 33 năm hình thành và phát triển, Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết Tây Ninh đã không ngừng lớn mạnh cả về quy mô và uy tín doanh nghiệp. Liên tục trong nhiều năm liền, công ty luôn hoàn thành xuất sắc các chỉ tiêu ngân sách được giao, trong đó, số tiền nộp ngân sách của công ty tăng từ 4 tỷ đồng (năm 1981) lên tới gần 1.000 tỷ đồng (năm 2012). Hoạt động sản xuất của công ty gắn liền với chăm lo đời sống của cán bộ, nhân viên và thực hiện trách nhiệm xã hội doanh nghiệp. Trong những năm gần đây, doanh thu của doanh nghiệp không ngừng tăng cao, đạt gần 3.000 tỷ đồng (năm 2012). Công ty được đánh giá là một trong những lá cờ đầu của tỉnh Tây Ninh tích cực tham gia đầu tư xây dựng nhiều công trình phúc lợi xã hội, nhà tình nghĩa, tình thương và ủng hộ các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Hữu Tài | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Thanh Phong |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |