CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI HOA SEN VÀNG
Mã số thuế: | 0303786216 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 174/13 Điện Biên Phủ - Phường 17 - Quận Bình Thạnh - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38406404 |
Fax: | 028-38407922 |
E-mail: | rubberman0303@gmail.com |
Website: | http://lotus.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2005 |
Giới thiệu
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Hoa Sen Vàng được thành lập vào năm 2005. Sau 13 năm thành lập và phát triển, Hoa Sen Vàng tự hào là đơn vị dẫn đầu trong lĩnh vực kinh doanh cao su thiên nhiên với nhiều danh hiệu uy tín được bình chọn như: Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín từ năm 2009-2017...
Hoạt động chủ yếu của Hoa Sen Vàng là sản xuất và xuất khẩu cao su thiên nhiên với doanh số xuất khẩu trung bình hàng năm khoảng 150 triệu USD. Ngoài ra, Hoa Sen Vàng còn phát triển các lĩnh vực khác như văn phòng cho thuế và đầu tư dự án. Hoa Sen Vàng luôn đạt tốc độ tăng trưởng rất cao trong những năm gần đây và chúng tôi có kế hoạch mở rộng hoạt động sản xuất kinh doanh trên quy mô lớn với việc xây dựng và M&A thêm các nhà máy sản xuất.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Anh Sơn | Giám đốc |
Nguyễn Thị Minh Dung | Giám đốc tài chính |
Lâm Thị Kim Quyên | Trưởng phòng HCNS |
Nguyễn Thị Thoa | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Phạm Anh Sơn |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
Ông Phạm Anh Sơn sinh năm 1971, là cử nhân Kinh tế Đại học Kinh tế. Năm 2005, ông Phạm Anh Sơn thành lập Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Hoa Sen Vàng. Với gần 20 năm kinh nghiệm trong ngành cao su thiên nhiên, ông Phạm Anh Sơn đã điều hành và phát triển Công ty Hoa Sen Vàng thành một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực cao su.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |