CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ MAI VĨNH
Mã số thuế: | 3700549753 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Ấp 6 - Xã Tân Long - Huyện Phú Giáo - Tỉnh Bình Dương |
Tel: | 0650-3552909 |
Fax: | 0650-3552999 |
E-mail: | maivinhcompany@gmail.com |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2003 |
Giới thiệu
Công ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Dịch Vụ Mai Vĩnh được thành lập từ năm 2003 với vốn điều lệ ban đầu 8 tỷ đồng. Đến nay, công ty đã tăng vốn lên 88 tỷ đồng. Trải qua 10 năm hoạt động, đến nay Công ty Mai Vĩnh được đánh giá là một trong số những Công ty cao su tư nhân hàng đầu về công suất nhà máy và sản lượng xuất khẩu. Năm 2012, công ty đạt doanh thu 65 triệu USD. Hiện tại, công ty đang đầu tư nâng cấp tổng công suất lên 60.000 tấn/năm; mở rộng dây chuyền SVR3L nâng công suất lên 36.000 tấn/năm, mở rộng dây chuyền SVR10 nâng công suất lên 24.000 tấn/năm… nhằm đặt mục tiêu đạt doanh thu tối thiểu 150 triệu USD/ năm. Thực hiện chiến lược ổn định nguồn nguyên liệu tự cung cấp, từ năm 2007 chủ sở hữu Mai Vĩnh đã góp vốn sáng lập Công ty TNHH Minh Lập chuyên canh trồng, chăm sóc vườn cây cao su với diện tích ban đầu là 150 ha, hiện tăng lên 200 ha. Nông trường Minh Lập đã đến độ tuổi khai thác toàn bộ từ năm 2013 trở đi với sản lượng ước tính khoảng 1.300 tấn mủ nước/năm.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Đặng Thị Hoa Mai | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Đặng Thị Hoa Mai |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |