CÔNG TY TNHH SANOFI-AVENTIS VIỆT NAM
Mã số thuế: | 0300782774 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 10 Hàm Nghi - Phường Bến Nghé - Quận 1 - TP Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38298526 |
Fax: | 028-39144801 |
E-mail: | communication.vn@sanofi.com |
Website: | https://www.sanofi.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1994 |
Giới thiệu
Hơn 50 năm có mặt tại Việt Nam, chúng tôi luôn đặt bệnh nhân ở vị trí trung tâm trong mọi hoạt động của mình. Với gần 1.400 nhân viên trên toàn quốc, chúng tôi luôn nỗ lực mang đến cho người dân Việt Nam những sản phẩm chất lượng cao. Sanofi là tập đoàn dược phẩm đa quốc gia duy nhất có ba nhà máy tại Việt Nam. Trụ sở chính của Sanofi Việt Nam đặt tại số 10 Hàm Nghi, Quận 1, Tp.HCM.
- Ba nhà máy đạt tiêu chuẩn WHO – GMP (Thực hành tốt sản xuất thuốc) đặt tại Quận 4, Thủ Đức và Khu Công nghệ cao Sài Gòn SHTP của Thành Phố Hồ Chí Minh. Đây là ba nhà máy sản xuất thuốc đạt tiêu chuẩn chất luợng cao, luôn đảm bảo và tuân theo những quy trình sản xuất thuốc nhằm đáp ứng yêu cầu chất luợng sản phẩm của Bộ Y Tế.
- Trung tâm phân phối đạt tiêu chuẩn GSP (Thực hành tốt bảo quản thuốc) tại Thành Phố Hồ Chí Minh, lưu trữ, phân phối kịp thời và đáp ứng nhu cầu về dược phẩm cho khách hàng.
- Các chuyên viên trong lĩnh vực y khoa và trình dược viên luôn cập nhật đầy đủ thông tin đến bác sĩ và dược sĩ, bệnh nhân và người tiêu dùng về các lĩnh vực điều trị, chăm sóc sức khỏe của Sanofi cũng như những phương pháp điều trị mới.
Sanofi tự hào với những sản phẩm Calcium Corbiere, Plavix, Lactacyd, Taxotere, Enterogermina, Amaryl, Acemuc...và nhiều sản phẩm khác đã và đang nhận đuợc sự tin dùng của rất nhiều bệnh nhân Việt Nam. Công ty có danh mục đa dạng các sản phẩm sản xuất trong nuớc và nhập khẩu, đáp ứng nhu cầu điều trị và chăm sóc sức khỏe trong các lĩnh vực khác nhau (tim mạch, bệnh truyền nhiễm, ung thư, các bệnh nội khoa...).
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Haissam Chraiteh | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Haissam Chraiteh |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |