CÔNG TY TNHH SONY ELECTRONICS VIỆT NAM
Mã số thuế: | 0305712139 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 248A - Nơ Trang Long - Phường 12 - Quận Bình Thạnh - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 08-38414488 |
Fax: | 08-38414477 |
E-mail: | đang cập nhật.. |
Website: | http://www.sony.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/1994 |
Giới thiệu
Được thành năm từ năm 1994, Công ty Sony Việt Nam là liên doanh giữa Tập Đoàn Sony (Nhật Bản), doanh nghiệp điện tử nước ngoài đầu tiên có mặt tại Việt Nam, và Công ty CP Điện tử Tân Bình.@ Từ khi bước chân vào thị trường Việt Nam kể từ năm 1994, qua 21 năm có mặt tại Việt Nam, Sony đã và đang là một thương hiệu được người tiêu dùng tín nhiệm nhất và là sự lựa chọn hàng đầu khi người dùng Việt có nhu cầu trang bị các sản phẩm công nghệ hình ảnh, âm thanh, công nghệ thông tin và kỹ thuật số. Với hệ thống bán lẻ gồm 11 Sony Shop và Sony Center, hơn 160 đại lý chính thức và 70 trạm bảo hành ủy quyền trải rộng trên khắp cả nước, Sony đang ngày càng hiện diện mạnh mẽ trong cuộc sống của mọi gia đình Việt Nam, đem đến cho khách hàng cơ hội thụ hưởng những tuyệt tác về công nghệ hàng đầu trên thế giới.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Yuzo Otsuki | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Yuzo Otsuki |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |