CÔNG TY TNHH TẬP ĐOÀN MIK GROUP VIỆT NAM
Mã số thuế: | 0106558919 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 6 Tòa Nhà Hồng Hà Center 25 Lý Thường Kiệt-Phường Phan Chu Trinh-Quận Hoàn Kiếm-TP. Hà Nội |
Tel: | 024- 7308 2828 |
Fax: | |
E-mail: | info@mik.vn |
Website: | http://mik.vn/ |
Năm thành lập: | 03/06/2014 |
Giới thiệu
Công ty Cổ Phần Tập đoàn MIKGroup Việt Nam (viết tắt là MIKGroup) hoạt động chuyên sâu trong lĩnh vực Đầu tư, Kinh doanh và Phát triển Bất động sản tại Việt Nam.
Với đội ngũ quản lý, chuyên gia giàu kinh nghiệm, MIKGroup đang phối hợp với nhiều đối tác uy tín hàng đầu trong nước và quốc tế về thiết kế, giám sát, thi công và quản lý bất động sản để xây dựng & phát triển các dự án bất động sản cao cấp như: Imperia Garden, Imperia Sky Garden, Park Riverside, Villa Park, Mövenpick Resort Waverly Phú Quốc,..
Imperia Garden, Imperia Sky Garden, Valencia Garden tại Hà Nội; The Waterfront Saigon, Villa Park, Park Riverside, River Park, RioVista tại TP Hồ Chí Minh; Sol Beach House Phú Quốc, Mövenpick Resort Waverly Phú Quốc, Crowne Plaza Phú Quốc Starbay …
Tầm nhìn:
Trở thành tập đoàn phát triển bất động sản hàng đầu tại Việt Nam với những sản phẩm chất lượng, cao cấp, đồng hành cùng thịnh vượng của khách hàng và đối tác, đóng góp tích cực vào sự phát triển của đất nước. MIKGroup hướng tới tạo lập các giá trị thịnh vượng và bền vững cho cộng đồng
Sứ mệnh:
Tiên phong kiến tạo những công trình với đẳng cấp và chất lượng vượt trội, đồng thời xây dựng nên một thương hiệu Việt bền vững, có uy tín, đẳng cấp trong khu vực và quốc tế.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Như Trung | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Trần Như Trung |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |