CÔNG TY TNHH VIỆT HƯNG
Mã số thuế: | 1200190134 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Khu Phố Cầu Xéo-Xã Hậu Thành-Huyện Cái Bè-Tỉnh Tiền Giang |
Tel: | 0273-3819528 |
Fax: | 0273-3819069 |
E-mail: | viethungfood@gmail.com/info@viethungfood.com.vn |
Website: | http://www.viethungfood.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1997 |
Giới thiệu
Tiền thân của công ty là một cơ sở kinh doanh lương thực mang thương hiệu Việt Hưng hoạt động từ năm 1992. Đến năm 1997, Công ty mở rộng xây dựng nhà xưởng, đầu tư dây chuyền công nghệ mới, phát triển mở rộng sản xuất và thành lập Công Ty TNHH Việt Hưng. Đồng thời mở thêm lĩnh vực kinh doanh vận chuyển hàng hóa bằng đường thủy và cho thuê kho bãi. Trong giai đoạn 2006-2008, Việt Hưng đầu tư hơn 20 tỷ đồng để đóng mới 05 sà lan tự hành tổng tải trọng 4.200 tấn. Bên cạnh đó công ty thay thế hoàn toàn thiết bị sản xuất, thay đổi thiết bị đường truyền băng tải, silo chứa, cân điện tử… gia tăng nhanh sản lượng hàng hóa cũng như thị phần xuất khẩu trên thị trường quốc tế. Đến giai đoạn 2009-2011, Công ty tiếp tục đầu tư 15 tỷ đồng để tự động hóa nhà máy số 1, 2, nâng cao hơn nữa chất lượng và sản lượng nhằm đáp ứng yêu cầu xuất khẩu ngày càng cao cũng như tạo điều kiện làm việc thuận lợi và hiệu quả nhất cho cán bộ công nhân viên.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Văn Đôn | Tổng Giám đốc |
Nguyễn Ngọc Tiến | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Văn Đôn |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |