TỔNG CÔNG TY CHUYỂN PHÁT NHANH BƯU ĐIỆN - CTCP
Mã số thuế: | 0101826868 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 1 Đường Tân Xuân - Xã Xuân Đỉnh - TP. Hà Nội |
Tel: | (04) 3757 5577 |
Fax: | (04) 3757 6144 |
E-mail: | nghiepvu@ems.com.vn |
Website: | http://www.ems.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2005 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Chuyển Phát Nhanh Bưu điện được thành lập theo quyết định phê duyệt đề án số 29/QĐ-ĐABC-HĐQT ngày 24 tháng 1 năm 2005 của Hội đồng Quản trị Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam. Trụ sở chính: 1 Tân Xuân, Xuân Đỉnh, Từ Liêm, TP Hà Nội. Điện thoại: (04) 3757 5577 – Fax: (04) 3757 6144 Email: nghiepvu@ems.com.vn * Ngành nghề kinh doanh: Kinh doanh các dịch vụ chuyển phát nhanh trong nước và quốc tế: Dịch vụ chuyển phát nhanh EMS, dịch vụ chuyển phát nhanh trong ngày, dịch vụ chuyển phát nhanh hàng nặng, hàng cồng kềnh và các sản phẩm khác; Kinh doanh các dịch vụ vận chuyển, giao nhận hàng hoá kho vận; Kinh doanh nhà, văn phòng cho thuê; Kinh doanh vật tư, thiết bị bưu chính viễn thông; Quản lý, vận hành, lắp đặt, bảo dưỡng sửa chữa và khai thác các thiết bị, phương tiện bưu chính viễn thông; Đại lý cung cấp các dịch vụ Bưu chính viễn thông. * Nhân sự : Ðội ngũ nhân sự giàu kinh nghiệm & chuyên nghiệp với tổng số : 1354 lao động. Trong đó: Chi nhánh Hà Nội : 591 lao động. Chi nhánh Thành phố HCM : 630 lao động. Chi nhánh Ðà Nẵng : 33 lao động. * Mạng lưới: Giao dịch : Mạng lưới giao dịch của Công ty rộng khắp trên 63 tỉnh thành (bao gồm giao dịch của chi nhánh và đại lý). Khai thác: 4 trung tâm khai thác vùng tại Hà Nội, Tp HCM, Ðà Nẵng, Bình Định. Vận chuyển: Ðội ngũ vận chuyển gồm hàng trăm ôtô chuyên dụng và hàng nghìn ôtô của các đại lý tham gia vận chuyển bưu gửi. * Dịch vụ chính: Dịch vụ chuyển phát nhanh EMS trong nước tới 63 tỉnh thành phố chiếm thị phần 80%. Dịch vụ chuyển phát nhanh EMS Quốc tế : tới 102 quốc gia và vùng lãnh thổ. Chiếm thị phần khoảng 25% EMS HSXT (hồ sơ xét tuyển vào các trường CĐ, Đại học). EMS thoả thuận. EMS VISA đi Mỹ. EMS Hồ sơ và Hộ chiếu công vụ. * Dịch vụ gia tăng: EMS Hỏa tốc. EMS Hẹn giờ. EMS phát ngày hôm sau (EMS NDD). * Dịch vụ cộng thêm: Nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng, đến nay dịch vụ EMS đã phát triển với 11 dịch vụ cộng thêm được sử dụng với dịch vụ EMS trong nước như sau: Dịch vụ phát tận tay. Dịch vụ khai giá. Dịch vụ báo phát (báo phát qua tin nhắn và báo phát ghi số). Dịch vụ rút bưu gửi. Thay đổi họ tên, địa chỉ người nhận. Dịch vụ phát hàng thu tiền COD trong nước. Dịch vụ nhận tại địa chỉ. Dịch vụ Thu cước ở người nhận (EMSC). Dịch vụ người nhận trả tiền (EMS PPA). Dịch vụ EMS kiểm đếm Dịch vụ tra cứu bằng tin nhắn SMS 8176
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Hà Thị Hòa | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Hà Thị Hòa |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |