TỔNG CÔNG TY ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NHÀ VÀ ĐÔ THỊ (HUD)
Mã số thuế: | 0100106144 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 5, 6 Toà Nhà M5 -91 Nguyễn Chí Thanh - Phường Láng Hạ - Quận Đống Đa - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-37738600 |
Fax: | 024-37738640 |
E-mail: | hudgroup@hud.com.vn |
Website: | http://hud.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1989 |
Giới thiệu
Tổng công ty Đầu tư Phát triển nhà và đô thị HUD tiền thân là Công ty Đầu tư phát tiển nhà và đô thị, là doanh nghiệp nhà nước trực thuộc Bộ xây dựng được hình thành với nhiệm vụ thực hiện chiến lược phát triển đô thị và nhà ở trong và ngoài nước, trong đó tập trung phát triển đô thị và nhà ở cho các đối tượng có thu nhập trung bình và thu nhập thấp.
Tổng công ty HUD hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con với trên 20 đơn vị thành viên hoạt động trong các lĩnh vực đầu tư, xây lắp, tư vấn thiết kế nhà và đô thị; sản xuất dịch vụ xây dựng; dịch vụ đô thị;...
Trong quá trình hình thành và phát triển, Tổng công ty HUD được biết đến là đơn vị tiên phong trong lĩnh vực phát tiển nhà ở và đô thị trong cả nước. Các dự án của Tổng công ty trải dà từ Bắc đến Nam đã cung cấp trên 4,8 triệu m2 sàn nhà ở các loại, đáp ứng nhu cầu của hàng vạn hộ gia đình với chất lượng sống văn minh hiện đại, góp phần thay đổi diện mạo đô thị cũng như góp phần chuyển dịch cơ cấu, phát triển kinh tế tại các địa phương có đô thị.
Với những thành quả đã đạt được, Tổng công ty HUD đã được Đảng và Nhà nước ghi nhận, vinh danh và trao tặng nhiều phần thưởng cao quý, đặc biệt là danh hiệu Anh hùng lao động thời kỳ đổi mới.
Vị thế của công ty đã được khẳng định ở thị trường trong nước và Quốc tế với thương hiệu HUD - thương hiệu đã và đang nỗ lực hết mình vào sự nghiệp phát triển nhà và đô thị Việt Nam.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Đức Hùng | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Đức Hùng |
Nguyên quán | NA |
Quá trình học tập
NA
Quá trình công tác
NA
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |