CÔNG TY CỔ PHẦN DNP HOLDING
Mã số thuế: | 3600662561 |
Mã chứng khoán: | DNP |
Trụ sở chính: | Khu công nghiệp Biên Hòa 1, đường số 9, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai |
Tel: | 0251-3836174 |
Fax: | 0251-3836174 |
E-mail: | info@dnpcorp.vn |
Website: | https://dnpcorp.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1976 |
Giới thiệu
Được thành lập từ năm 1976, Công ty Cổ phần DNP Holding (DNP Holding JSC) được tổ chức theo mô hình công ty đầu tư (Investment Holding). DNP gồm nhiều đơn vị thành viên, hoạt động trong các lĩnh vực kinh doanh cốt lõi là: Nước sạch và môi trường, Hệ sinh thái ngành nước, Sản phẩm gia dụng cao cấp, Bao bì và Vật liệu xây dựng cho giai đoạn hoàn thiện công trình.
Hiện DNP Holding đang sở hữu nhiều công ty lớn đầu ngành như DNP Water, Nhựa Đồng Nai, DNP Hawaco, Tân Phú Việt Nam, CMC Tiles … với tổng tài sản lên tới 16.528 tỷ đồng, vốn chủ sở hữu là 4.561 tỷ đồng, vốn điều lệ 1.189 tỷ đồng, và tổng doanh thu thuần 7.693 tỷ đồng/năm (theo báo cáo tài chính tại ngày 31/12/2022).
Trong tương lai, DNP nỗ lực phát triển và hướng tới tạo ra các sản phẩm, dịch vụ, giải pháp chất lượng cao, sáng tạo và đột phá nhằm mang đến cuộc sống tốt đẹp hơn cho người dân Việt Nam.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Hoàng Anh Tuấn | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Hoàng Anh Tuấn |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |