CÔNG TY CP AN TIẾN INDUSTRIES
Mã số thuế: | 5200466372 |
Mã chứng khoán: | HII |
Trụ sở chính: | KCN Phía Nam - Xã Văn Tiến - TP. Yên Bái - Tỉnh Yên Bái |
Tel: | 0216-3853886 / 3856555 |
Fax: | 0216-3851123 |
E-mail: | info@antienindustries.com |
Website: | http://antienindustries.com/ |
Năm thành lập: | 01/09/2009 |
Giới thiệu
Công ty CP An Tiến Industries được thành lập vào tháng 9/2009 với tên gọi ban đầu là Công ty CP Nhựa và Khoáng sản An phát - Yên Bái. Tháng 6/2017, Công ty chính thức được sở giao dịch chứng khoán Hồ Chí Minh chấp thuận cho phép niêm yết cổ phiếu trên sàn chứng khoán HOSE với mã chứng khoán HII. Đến tháng 9/2018, Công ty đổi tên thành Công ty CP An Tiến Industries.
Công ty CP An Tiến Industries là thành viên của Tập đoàn An Phát Holdings và là doanh nghiệp đi đầu, có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất phụ gia nhựa (Filler Masterbatch). Với đội ngũ nhân sự được đào tạo bài bản, có kinh nghiệm lâu năm, cùng với công nghệ sản xuất hiện đại, An Tiến Industries đã có được chỗ đứng vững chắc trong thị trường trong nước cũng như quốc tế. Hiện nay, Công ty đã thiết lập được mối quan hệ kinh doanh tốt đẹp với các Tập đoàn, các Công ty nổi tiếng ở Trung Đông, Nga, Trung Quốc và Châu Âu… Ngoài ra, An Tiến Industries đang sở hữu 02 nhà máy sản xuất hiện đại, bao gồm: nhà máy sản xuất hạt phụ gia nhựa và nhà máy sản xuất bột đá CaCO3. Tất cả được thiết kế theo tiêu chuẩn hiện đại, được trang bị đầy đủ dây chuyền sản xuất hiện đại từ Đức và Đài Loan. Vì vậy, sản phẩm của Công ty được các đối tác đánh giá cao. Với mục tiêu trở thành nhà sản xuất hàng đầu khu vực trong ngành sản xuất hạt nhựa phụ gia, bột đá, An Tiến Industries luôn tìm kiếm những phương thức tốt nhất để có thể hoạt động như một công ty "xanh“, bao gồm việc đầu tư vào công nghệ xanh cho quy trình sản xuất và hỗ trợ, thúc đẩy các hoạt động "xanh" bất cứ khi nào có thể.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Đặng Thị Quỳnh Phương | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Đặng Thị Quỳnh Phương |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |