CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC NO VA (NOVALAND)
Mã số thuế: | 0303579474 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 315 Nam Kỳ Khởi Nghiã - Phường 07 - Quận 3 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 08-35210553 |
Fax: | 08-37752999 |
E-mail: | |
Website: | http://www.novaland.com.vn/ |
Năm thành lập: | 18/09/1992 |
Giới thiệu
Khởi nghiệp bằng hoạt động sản xuất kinh doanh thuốc thú y, thuốc thủy sản cách đây tròn 20 năm với tên gọi ban đầu là Công ty Thành Nhơn, tháng 11/2004, Công ty CP đầu tư địa ốc Nova (Novaland) với số vốn 350 tỷ đồng ra đời trên cơ sở hợp nhất các công ty thành viên chuyên đầu tư các khu dự án dân cư và kinh doanh khu biệt thự cho thuê.
Novaland có những kế hoạch lâu dài về xây dựng thương hiệu và kế hoạch phục vụ khách hàng tốt hơn. Với chiến lược phát triển bền vững, Novaland luôn đặt lợi ích của khách hàng và cộng đồng vào trong việc phát triển dự án. Nhờ sự kiên định, Novaland đã từng bước đạt được những kết quả thật cụ thể trong hành trình 23 năm phát triển. Novaland Group trở thành một trong những công ty có uy tín trong lĩnh vực Đầu tư và Phát triển Bất động sản với tổng số vốn điều lệ 3.600 tỷ đồng và tổng tài sản đạt trên 23.000 tỷ đồng. Công ty đạt 9 giải thưởng trong nước và quốc tế. Công ty có hơn 25 dự án ở vị trí đắc địa. Bên cạnh đó, Novaland có hơn 1.500 nhân viên nòng cốt, 6.000 căn hộ đã và đang được bàn giao, 10.000 người thụ hưởng từ các chương trình từ thiện cộng đồng.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Dennis Ng Teck Yow | Tổng giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Dennis Ng Teck Yow |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |