Giới thiệu
Công ty CP Hoàng Anh Gia Lai tiền thân là xí nghiệp tự doanh Hoàng Anh được thành lập năm 1993. Xí nghiệp tự doanh chuyển đổi sang hoạt động dưới hình thức Công ty CP với tên gọi Công ty CP Hoàng Anh Gia Lai (HAGL). Ngày 22/12/2008, công ty chính thức niêm yết trên sàn HOSE với mã chứng khoán là HAG. Từ một nhà sản xuất nội thất nhỏ, công ty đã đa dạng hóa sang các ngành khác như là cao su, tài chính và làm bóng đá.
Năm 2024 nói riêng và giai đoạn 2024 - 2030, HAGL vận hành theo mô hình “Nông Nghiệp Tuần Hoàn”. HAGL coi trọng việc ứng dụng các tiến bộ khoa học và các giải pháp công nghệ nhằm tái chế phụ phẩm, chất thải trong quá trình trồng trọt, chăn nuôi để phục vụ trở lại cho quá trình sản xuất nông nghiệp, hình thành nên chuỗi sản xuất khép kín. Mục tiêu là tạo ra sản phẩm an toàn, chất lượng cao, giảm lãng phí tài nguyên và ô nhiễm môi trường tiến tới phát triển bền vững.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Đoàn Nguyên Đức | Chủ tịch HĐQT |
Võ Trường Sơn | Tổng Giám đốc |
Hồ Thị Kim Chi | Kế toán trưởng |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Võ Trường Sơn |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
1958|Cử nhân Kinh tế - Đại học Kinh tế Quốc dân
Quá trình công tác
-Từ năm 2006 : Công tác tại Công ty cổ phần Hoàng Anh Gia Lai Từ năm 1994 đến năm 2006 : Công tác tại Xí nghiệp tư doanh Hoàng Anh Gia Lai Từ năm 1980 đến năm 1993 : Công tác tại Sở Công nghiệp tỉnh Gia Lai
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |