CÔNG TY CP - TẬP ĐOÀN THAIGROUP
Mã số thuế: | 2700236999 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số nhà 8, Đường 1, Phố 9 - Phường Đông Thành - TP. Ninh Bình - Tỉnh Ninh Bình |
Tel: | 0229-3888388 |
Fax: | 0229-3888668 |
E-mail: | info@thaigroup.com.vn |
Website: | http://thaigroup.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1976 |
Giới thiệu
Công ty CP – Tập đoàn ThaiGroup tiền thân là Xuân Thành Group chuyên về lĩnh vực xây lắp, xi măng… được thành lập năm 1976. Đến nay, ThaiGroup đã phát triển thành một tập đoàn đa ngành nghề, và tham gia sâu hơn vào các lĩnh vực mới, như vận tải, bất động sản, bảo hiểm.... chú trọng chiều sâu về công nghệ, các trang thiết bị, máy móc hiện đại nhằm tạo ra những sản phẩm, dịch vụ chất lượng, phục vụ tốt hơn nữa khách hàng và khẳng định vị thế trên thị trường.
Trải qua 45 năm hình thành và phát triển, Thaigroup hiện nay là một trong những tập đoàn kinh tế đa ngành nghề có tốc độ tăng trưởng nhanh tại Việt Nam là thành quả của quá trình cống hiến bền bỉ của thế hệ lãnh đạo, cán bộ nhân viên, người lao động đã dày công sức xây dựng, gìn giữ và phát triển.
Trên con đường hướng tới sự thịnh vượng, ThaiGroup cam kết luôn không ngừng nâng cao chất lượng, cung cấp tới khách hàng những sản phẩm dịch vụ chất lượng cao, gia tăng lợi ích của nhà đầu tư, cổ đông, đảm bảo đời sống CBNV và đóng góp tích cực cho sự phát triển chung của cộng đồng.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Chí Kiên | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Chí Kiên |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |