CÔNG TY CP CẢNG HẢI PHÒNG
Mã số thuế: | 0200236845 |
Mã chứng khoán: | PHP |
Trụ sở chính: | 8A Trần Phú - Phường Máy Tơ - Quận Ngô Quyền - TP. Hải Phòng |
Tel: | 0225-3859945 |
Fax: | 0225-3859973 |
E-mail: | haiphongport@haiphongport.com.vn |
Website: | http://haiphongport.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2014 |
Giới thiệu
Tiền thân của Công ty CP Cảng Hải Phòng là Cảng Hải Phòng được người Pháp xây dựng vào năm 1874. Sau này vào năm 1960, Cảng Hải Phòng bắt đầu được xây dựng và cải tạo lại theo thiết kế quy hoạch nâng cấp Cảng Hải Phòng do Liên Xô giúp đỡ. Sau 22 năm việc xây dựng, cải tạo Cảng cơ bản hoàn thành với 11 cầu tàu có tổng chiều dài khoảng 1.750 m tại khu vực Cảng chính, có thể đón tàu 10.000DWT ra vào để xếp dỡ hàng hóa. Sau nhiều lần chuyển đổi ngày 4/7/2014, Cảng Hải Phòng đã được Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hải Phòng cấp giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ 5, hoàn tất việc chuyển đổi từ Công ty TNHH một thành viên Cảng Hải Phòng sang hình thức Công ty CP. Công ty CP Cảng Hải Phòng chính thức niêm yết trên sàn chứng khoán Hà Nội (HNX) với mã chứng khoán PHP vào ngày 12/8/2015.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Tường Anh | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Nguyễn Tường Anh |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Thạc sĩ kinh tế, Kỹ sư kinh tế vận tải biển, Cử nhân Anh văn
Quá trình công tác
- Từ ngày 26 tháng 06 năm 2019 đến ngày 26 tháng 06 năm 2020 : Thành viên HĐQT, Phó Tổng Giám đốc Công ty CP cảng Hải Phòng
- Từ ngày 1/2/2020 - nay: Ông giữ chức vụ Tổng Giám đốc Công ty CP cảng Hải Phòng
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |