CÔNG TY CP CẢNG RAU QUẢ
Mã số thuế: | 0302336158 |
Mã chứng khoán: | VGP |
Trụ sở chính: | Số 1 Nguyễn Văn Quỳ - Phường Phú Thuận - Quận 7 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-7731120 / 7731121 |
Fax: | 028-8733342 |
E-mail: | vegeportjco@vnn.vn |
Website: | http://www.vegeport.com/ |
Năm thành lập: | 01/01/2001 |
Giới thiệu
Tiền thân của Công ty là Công ty Giao nhận Kho vận Rau Quả-doanh nghiệp nhà nước trực thuộc Tổng Công ty Rau quả Việt Nam. Đến năm 2001, công ty hoàn thành cổ phần hóa và chính thức hoạt động dưới tên gọi Công ty CP Cảng Rau Quả. Năm 2006, công ty giao dịch trên thị trường chứng khoán với mã chứng khoán VGP. Trải qua hơn 30 năm hình thành và phát triển, Công ty CP Cảng Rau Quả hiện được đánh giá là một trong những cảng hoạt động có hiệu quả của TP. Hồ Chí Minh. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn cổ phần của công ty luôn đạt trên 25%. Công ty hiện có cầu cảng với chiều dài 222m, chiều rộng mặt cầu 21m, kết cấu mặt cầu bằng bê tông cốt thép, được phép tiếp nhận tàu 20.000 DWT hoặc có thể cập được hai tàu có trọng tải từ 5.000 DWT – 15.000 DWT cùng lúc. Để góp phần đẩy nhanh quá trình xuất nhập khẩu hàng hóa qua Cảng phục vụ phát triển sản xuất, Công ty đã đầu tư xây dựng 3 bến phao neo tàu trên sông Nhà Bè, trong đó 01 phao neo được tàu 15.000 DWT, 02 phao neo được tàu 30.000 DWT. Ngoài ra, công ty còn có hệ thống kho lạnh với sức chứa 4.000 tấn phục vụ cho việc trữ các loại hàng rau quả và hàng đông lạnh xuất khẩu có nhiệt độ bảo quản từ -18 độ C đến -25 độ C. Vì vậy, công ty đã được chọn làm cảng chủ đạo thực hiện chiến lược xuất khẩu rau quả của TP. Hồ Chí Minh. Năm 2020, công ty hoàn thành kế hoạch sản xuất kinh doanh với tổng doanh thu thuần đạt trên 9.200 tỷ đồng, lợi nhuận sau thuế đạt trên 15 tỷ đồng.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Ngọc Quỳnh | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Phạm Ngọc Quỳnh |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |