CÔNG TY CP CONTAINER VIỆT NAM
Mã số thuế: | 0200453688 |
Mã chứng khoán: | VSC |
Trụ sở chính: | 11 Võ Thị Sáu - Phường Máy Tơ - Quận Ngô Quyền - TP. Hải Phòng |
Tel: | 0225-3836705 |
Fax: | 0225-3836104 |
E-mail: | info@vicoship.com |
Website: | https://www.viconship.com/ |
Năm thành lập: | 27/07/1985 |
Giới thiệu
Công ty cổ phần Container Việt Nam (VICONSHIP) được thành lập ngày 27/7/1985, là một trong những doanh nghiệp nhà nước đầu tiên cung cấp dịch vụ vận chuyển container thời bấy giờ. Năm 2002 Công ty tiến hành cổ phần hóa và trở thành Công ty cổ phần. Năm 2008 Công ty chính thức được niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam với mã chứng khoán VSC.
Trải qua trên 30 năm xây dựng và phát triển, VICONSHIP đã và đang là một trong những nhà khai thác cảng biển và cung cấp các dịch vụ trong chuỗi cung ứng-logistics chuyên nghiệp hàng đầu Việt Nam.
Với triết lý kinh doanh “Chuyên nghiệp để phục vụ” và nền tảng văn hóa Công ty “Con người là cội nguồn của sức mạnh”, VICONSHIP luôn chú trọng đào tạo phát triển nguồn nhân lực, đầu tư mở rộng cơ sở hạ tầng, trang thiết bị và công nghệ hiện đại theo định hướng phát triển bền vững và trường tồn nhằm đáp ứng mọi yêu cầu và nhu cầu ngày càng cao của Khách hàng.
Bên cạnh đó, VICONSHIP cũng luôn quan tâm đến trách nhiệm cộng đồng, thực hiện các công tác xã hội, từ thiện, bảo vệ môi trường, tiết kiệm năng lượng, chung tay vì một Việt Nam ngày càng phát triển, văn minh và hiện đại.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Tạ Công Thông | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Tạ Công Thông |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |