CÔNG TY CP CASPER VIỆT NAM
Mã số thuế: | 0107009894 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | B12A-12B, Vinhomes Gardenia, đường Hàm Nghi - Phường Cầu Diễn - Quận Nam Từ Liêm - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-37843666 |
Fax: | |
E-mail: | info@casper-electric.com |
Website: | https://casper-electric.com/ |
Năm thành lập: | 01/01/2015 |
Giới thiệu
Casper Vietnam., JSC được Casper Electric (Thailand) Co.,Ltd tư vấn kỹ thuật và là đại diện độc quyền phân phối và dịch vụ các sản phẩm sản phẩm mang thương hiệu Casper tại thị trường Việt Nam.
Với mục tiêu rõ ràng về chất lượng, Công ty kiểm soát chặt chẽ từng sản phẩm theo tiêu chuẩn chất lượng khắt khe của Thái Lan và quốc tế. Toàn bộ sản phẩm Casper phân phối tại thị trường Việt Nam được nhập khẩu nguyên chiếc từ các nhà máy tại Thái Lan.
Việt Nam – đất nước có tốc độ tăng trưởng về kinh tế - xã hội cao bậc nhất trong khu vực Đông Nam Á, nhu cầu về các sản phẩm điện tử, điện lạnh, điện gia dụng ngày càng tăng đòi hỏi những nghiên cứu và đổi mới không ngừng về đặc tính kỹ thuật, xu hướng công nghệ.
Từ những đặc tính khác biệt của từng vùng lãnh thổ, các sản phẩm mang thương hiệu Casper đã được nghiên cứu kỹ lưỡng và phát triển dựa trên điều kiện về chất lượng môi trường sống, thị hiếu giải trí nhằm đáp ứng tốt nhất nhu cầu của người tiêu dùng Việt Nam.
Với gần 300 trạm bảo hành uỷ quyền trải dài ở khắp các tỉnh thành trên cả nước cùng đội ngũ nhân sự chất lượng cao tại trụ sở chính ở Hà Nội , hai chi nhánh tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng, Casper Việt Nam đã và đang cung ứng sản phẩm và dịch vụ nhanh nhất, tốt nhất với giá cả cạnh tranh nhất cho tất cả người tiêu dùng Việt Nam.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Viết Chung | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Viết Chung |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |