CÔNG TY CP CƠ KHÍ XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI ĐẠI DŨNG
Mã số thuế: | 0301932246 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 121-123 Bạch Đằng - Phường 2 - Quận Tân Bình - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38452303 |
Fax: | 028-38452397 |
E-mail: | info@daidung.com.vn |
Website: | http://www.daidung.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2000 |
Giới thiệu
Tiền thân của công ty là Xưởng cơ khí Đại Dũng được thành lập năm 1995. Đến năm 2000, công ty TNHH cơ khí xây dựng thương mại Đại Dũng được thành lập trên cơ sở chuyển đổi xưởng cơ khí Đại Dũng. Năm 2009, công ty chuyển sang hoạt động theo mô hình công ty cổ phần với tên gọi Công ty cổ phần cơ khí xây dựng thương mại Đại Dũng.
Qua chặng đường phát triển 18 năm, công ty đã cho ra đời sản phẩm mới là khung nhà tiền chế dạng Zamil có khẩu độ vượt nhịp lớn từ 10 - 200 m, tạo được không gian lớn cho nhà máy, nhà kho có các đặc tính kỹ thuật cao. Bên cạnh đó, Công ty còn nhận được nhiều công trình xây dựng nhà máy, nhà xưởng với quy mô từ 1.000 - 40.000 m2: Nhà máy chế biến thuỷ sản INCOMFISH, Nhà xưởng Công ty bánh kẹo Kinh Đô, Denso Toyota, Nisseen, Woosung Vina, Woventex, New Việt Nam. Với phương châm: "Uy tín, chất lượng và giá cả hợp lý", Đại Dũng luôn tạo ra những mẫu thiết kế phù hợp với thực tế, có độ bền và giá trị thẩm mỹ cao.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trịnh Tiến Dũng | Chủ tịch HĐQT-Tổng GĐ |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trịnh Tiến Dũng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |