CÔNG TY TNHH MTV THÉP ĐẠI THIÊN LỘC
Mã số thuế: | 3701295237 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Ô 13D-Lô CN 8 đường CN5-KCN Sóng Thần 3-TP. Thủ Dầu Một-Tỉnh Bình Dương |
Tel: | 0650-3719999 |
Fax: | 0650-3849111 |
E-mail: | đang cập nhật.. |
Website: | http://www.daithienloc.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2008 |
Giới thiệu
Công ty TNHH MTV Thép Đại Thiên Lộc là công ty con của Công ty CP Đại Thiên Lộc được thành lập năm 2008. Với thế mạnh về uy tín thương hiệu của công ty mẹ, cùng sự nỗ lực của ban lãnh đạo và nhân viên công ty, sản phẩm thép mang thương hiệu Đại Thiên Lộc hiện được phân phối tới hầu khắp các tỉnh Nam Bộ và một số tỉnh thuộc Bắc Bộ. Ngoài ra, công ty mẹ không ngừng nâng vốn đầu tư cho công ty cũng giúp Công ty TNHH MTV Thép Đại Thiên Lộc ngày càng mở rộng quy mô nhà máy và nâng cao khả năng cạnh tranh cho sản phẩm. Các chỉ tiêu tài chính của công ty ngày càng tăng cao hơn trước. Riêng năm 2012, tổng doanh thu thuần của công ty đạt hơn 1.200 tỷ đồng, tăng gấp gần 10 lần so với thực hiện năm 2012, lợi nhuận sau thuế của công ty đạt hơn 18 tỷ đồng.
Tin tức doanh nghiệp
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lâm Thị Kim Phượng | Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Lâm T Kim Phượng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |